KORG Pa600 Là đàn Organ chuyên nghiệp giá tầm trung hướng đến cho khách đi show, thiết kế hướng đến sự đơn giản, bền bỉ, hỗ trợ dữ liệu đi show, chơi band, đi trình diễn.
Bộ nhớ PCM lên đến 96MB - Load được những bộ điệu, style nhạc Việt Nam, nhạc cụ dân tộc, DJ
Phù hợp cho việc học, đi diễn One man Band, nhạc đám cưới!
Dữ liệu phong phú thoả sức tận hưởng với giai điệu hay trên một cây đàn phân khúc dưới 20 triệu!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bàn phím | 61 keys (C2 – C7) với độ mạnh nhẹ của phím |
System | Có thể nâng cấp, đa nhiệm, vừa tải trong khi chơi. |
Sound Generator |
EDS-X (Tổ hợpTổng hợp Nâng cao - mở rộng). |
Đa âm sắc | 128 voices, 128 oscillators |
Effects | 4 bộ x 125 kiểu Effects |
Thanh công cụ kỹ thuật số |
9 footages, percussion, key on/off, leakage, hiệu ứng âm thanh với công nghệ.
|
Sounds / Drum Kits |
Factory: Hơn 950 âm sắc và 64 bộ trống Live được lấy từ bộ tiếng RX và DNC của PA 3X DNC (Defined Nuance Control) Technology, Natural Ambience Drums Full Sounds/Drum Kits editing |
Sampling |
Sử dụng bộ nhớ sampler PCM, 96 MB Lưu trữ định dạng KORG, WAV và AIFF. Chỉnh sửa sampler. |
Styles |
360 điệu có sẵn và có thể cài hơn 600 điệu từ bên ngoài vào. Chức năng sửa và làm điệu mới rất chi tiết, chuyên nghiệp, thao tác dễ dàngMỗi điệu gồm 4 VAR, 3 Intro, 3 Ending, 4 Fills, Break, Sync Start / Stop, Reset |
Chord Sequencer |
Chuỗi Sequence ghi và phát ở chế độ Style Play.
|
Bộ thư viện Keyboard (KBD) |
320 bộ nhớ Performance để cài tiếng và điệu Bàn phím đặc biệt 'Cài đặt My Setting'. |
MP3 Player / Recorder |
Phát bài định dạng Midi, Karaoke và MP3 Có thể tăng giảm tông, nhanh chậm và cắt lời trong file MP3Phần thu Sequencer 16 Tracks chuyên nghiệp Cắt lời ca, tăng giảm tốc độ và cao độ. |
Sequencer |
Chức năng ghi nhanh (Backing Sequence), chức năng Multitrack và Step Record. |
Songbook | Đầy đủ dữ liệu lập trình trên điệu, Midi Sóng (MID and KAR files), MP3 Songs, với chế độ tự động Style Play và Song Play. Sắp sếp danh sách nhạc theo bảng chữ cái. Tùy chọn lọc và sắp sếp thứ tự bài nhạc. |
Khả năng tương thích |
Pa-Series models: Styles, Performances/Keyboard Sets, Programs/Sounds, Songs, SongBook Entries, Pads "i-Series" models: Styles |
Pads |
Pads: 4 Assignable Pads + Stop buttons Chức năng ghi âm Pads. |
Controls |
Master Volume, Fade In/Out, Keyboard-Acc/Song Balance, Ensemble, Octave Transpose, Master Transpose, Quarter Tone and Arabic Scale memorized inside Keyboard Sets, Joystick, Audio In Volume, Mic FX Level, Harmony/Double On/Off, Mic/Guitar Preset, Audio In Mute ,2 Assignable Knobs, 3 Assignable Switches, Tempo +/-, Tempo Lock, Metronome On/Off, Dial, Search, Shift, Chord Scan (Lower, Upper), Split, Track Select Record Virtual Quarter Tone SubScale Keypad, 4 x Scale Presets |
Control Inputs |
Damper pedal (supports half-pedaling with the optional DS-1H pedal) Assignable pedal/switch |
Audio Inputs | Line (Left/Right): ¼" jacks |
Audio Outputs |
Left/Right: ¼" jacks |
Speaker System |
Amplification: 15W x 2 Speakers: 100 mm x 2 Double Cone Speakers in Bass Reflex Box |
MIDI |
IN/OUT Kết nối USB đến MIDI sử dụng cổng USB ports. |
USB |
Type A (TO DEVICE) x 1: 2.0 Hi Speed Type B (TO HOST) x 1: 2.0 Hi Speed |
Storage: |
Bộ nhớ trong 960 MB Cổng USB, microSD Màn hình: Màu cảm ứng điện trở 7" Clock: Internal System Clock |
Power Consumption |
100–240 Volts, 50/60 Hz, 20 Watt normal / 0.3 Watt in standby |
Kích thước (W x D x H) | 1,030 x 378 x 127 mm (without music rest) |
Trọng lượng | 11kg (without music rest) |
Phụ kiện bao gồm | Dây nguồn AC Power, Giá nhạc, sách HDSD nhanh |
*Đàn tặng kèm bao 5 lớp và dữ liệu